Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Hướng dẫn thủ tục hành chính | |||
Cách thức thực hiện | (1) Hướng dẫn cài đặt phần mềm VneID (2) Hướng dẫn thủ tục hành chính đăng ký khai sinh (3) Hướng dẫn thủ tục hành chính đăng ký kết hôn (4) Hướng dẫn thủ tục hành chính đăng lại ký kết hôn
|
|||
Thời hạn giải quyết | ||||
Đối tượng thực hiện | Tất cả người dân | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Cơ quan Nhà nước | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | ||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | ||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
|
|||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | (1) Hướng dẫn cài đặt phần mềm VneID; (2) Hướng dẫn thủ tục hành chính đăng ký khai sinh; (3) Hướng dẫn thủ tục hành chính đăng ký kết hôn; (4) Hướng dẫn thủ tục hành chính đăng ký lại kết hôn. |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|
Bình luận, góp ý (0)